CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
TẤM LẮNG LAMEN HAI CHIỀU LVA

Nguyên lý hoạt động

Nước phân phối vào bể lắng theo chiều từ dưới lên, khi đi qua khối tấm lắng lamen, các cặn bẩn lơ lửng (bông cặn) sẽ bị lắng lại trên bề mặt trong các ống nghiêng của tấm lắng, trượt xuống theo chiều ngược lại và được gom lại trong vùng tập trung và chứa cặn. Ống lắng có dạng nghiêng hai chiều ngược nhau làm tăng hiệu quả lắng cặn do dòng nước đi lên bị chia cắt theo hai hướng làm giảm thế năng của hạt cặn, tăng khả năng lắng cặn, tăng hệ số sử dụng dung tích và giảm được thời gian lắng.

Trên mặt tấm lắng do dòng chảy đi lên hòa trộn với nhau theo hai hướng tạo thành các dòng xoát cục bộ sẽ làm giả sự lắng đọng cặn và rong rêu trên mặt tấm lắng.

Ưu điểm

  • Kết cấu có độ cứng cao, trọng lượng thấp.
  • Lắp đặt đơn giản phù hợp với tất cả các loại bể lắng không cần tạo góc nghiêng.
  • Tiết kiệm hóa chất keo tụ.
  • Tốc độ dòng chảy ổn định không tạo dòng chảy rối, tự rửa sạch bề mặt trên khối lắng lamen
  • Không có tĩnh điện trên bề mặt lamen
  • Hiệu quả lắng cao, độ đục sau lắng có thể đạt được <5NTU

Phạm vi ứng dụng

  • Sử dụng hiệu quả cho tất cả các loại bể lắng trong công trình xử lý nước sạch, xử lý nước thải.
  • Phù hợp với công trình cải tạo, nâng cấp bể lắng đứng, bể lắng ngang thành bể lắng lamen.
  • Sử dụng được cho các loại bể với nhiều kích thước và hình dáng khác nhau như: hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn và đặc biệt là không tạo góc chết như tấm lắng lamen loại 1 chiều.
  • Nước có độ đục >500 mg/l nên dùng loại tấm lắng loại có tải trọng bề mặt từ 6÷8 m3/m2.h
  • Nước có độ đục >100 mg/l nên dùng tấm lắng có tải trọng bề mặt từ 4÷6 m3/m2.h
  • Nước có độ đục <100 mg/l nên dùng tấm lắng có tải trọng bề mặt từ 3÷4 m3/m2.h
  • Đối với xử lý nước sạch nên dùng tấm lắng LVA 30, LVA35, LVA40
  • Đối với xử lý nước thải nên dùng tấm lắng LVA 54

Đơn giá

Loại Lamen

(mm)

Chiều cao

(mm)

Kích thước ống lắng

axb(mm)

Độ dày

(mm)

Tải trọng bề mặt

(m3/m2.h)

Giá bán

(đồng)

LVA 30 - PVC

1000

30x30

0,5÷0,6

6÷8

-

LVA 35 - PVC

1000

35x35

0,5÷0,6

5÷6

-

LVA 40 - PVC

1000

40x40

0,5÷0,6

4÷6

4.200.000

LVA 54 - PVC

1000

54x54

0,5÷0,6

4÷5

4.000.000

LVA 30 - PVC

870

30x30

0,5÷0,6

7÷8

-

LVA 35 - PVC

870

35x35

0,5÷0,6

7÷6

-

LVA 40 - PVC

870

40x40

0,5÷0,6

5÷6

4.200.000

LVA 54 - PVC

870

54x54

0,5÷0,6

5÷4

4.000.000

Có thể bạn quan tâm