Đặc tính kỹ thuật
- Thành phần hóa học cơ bản: MnO2 45%, Fe2O3 20%, các kim loại nặng (Hg, Pb, Cd) < 0,001%, Phụ gia: 1%.
- Kích thước hạt: 0,6 - 1,4 mm, 1 – 2 mm, 2 – 4 mm
- Khối lượng riêng: 1,7 kg/L
- Độ trương nở khi rửa lọc: 20% - 30%
Ưu điểm
- Kết hợp nhiều công đoạn xử lý như xúc tác, tạo cặn, lọc cặn trong cùng một thiết bị.
- Tăng độ an toàn cho chất lượng nước sau xử lý
- Vận hành đơn giản
- Giá cả thấp hơn nhiều so với các loại chất hấp phụ khác
- Có thể thay thế các loại vật liệu lọc đang được sử dụng mà không cần thay đổi cấu trúc bể lọc
- Lượng nước rửa lọc thấp hơn các loại vật liệu khác. Không cần sục khí
Phạm vi ứng dụng
- Xử lý nguồn nước nhiễm Mangan, Sắt và Asen
- Với xử lý Mangan, yêu cầu nguồn nước có pH ≥ 7,0
- Xử lý được nguồn với giới hạn nồng độ Fe < 25 mg/l; Mn < 5mg/l; As < 0,1 mg/l
- Vận tốc lọc: 20m/h, chiều cao tối thiểu 30cm. Có thể sử dụng trong các bể lọc hở hoặc lọc áp lực
Đơn giá: 12.000 đồng/kg
|
|