* Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình xây dựng theo quy định tại Điều 72 của Luật Xây dựng; * Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu thi công xây dựng công trình với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng; * Kiểm tra và giám sát chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị lắp đặt vào công trình do nhà thầu thi công xây dựng công trình cung cấp theo yêu cầu của thiết kế; * Kiểm tra và giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình; * Thời gian giám sát theo tiến độ công trình, theo trọn gói thầu; * Đảm bảo việc thi công xây lắp được thực hiện đúng hồ sơ thiết kế; * Phát hiện, xử lý các chi tiết công trình mà nhà thầu và chủ đầu tư không rõ; * Hỗ trợ Chủ đầu tư, nhà thầu thiết kế xử lý các sai sót tại hiện trường; |
Đơn giá
Đơn vị tính: Tỷ lệ % (tỷ đồng)
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa thuế GTGT) của giá gói thầu thi công được duyệt |
||||||||||
<10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
10.000 |
||
1 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
2,566 |
2,256 |
1,984 |
1,461 |
1,142 |
0,912 |
0,584 |
0,509 |
0,452 |
0,390 |
0,350 |