CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Dự án cấp nước Lương Sơn và Cao Phong(Hòa Bình) – ODA Hàn Quốc
  • Khảo sát địa hình tất cả các hạng mục gồm công trình thu, tuyến ống nước thô, trạm xử lý nước và mạng lưới
  • Khảo sát địa chất phục vụ thiết kế công trình thu nước thô, trạm bơm nước thô và trạm xử lý nước
  • Thiết kế chi tiết cho các hạng mục nêu trên;
  • Bảng tiên lượng cho các hạng mục thiết kế;
  • Lập HSMT Xây lắp
  • Giám sát các công trình xây dựng

Thực hiện công việc: “Tư vấn khảo sát, thiết kế chi tiết và giám sát”

Dự án: Dự án cấp nước Lương Sơn và Cao Phong(Hòa Bình) – ODA Hàn Quốc

Tổng mức đầu tư: 330.807.507.000 đồng tương đương 15.678.081 USD

 

Quốc gia: Việt Nam

Địa điểm thực hiện: Hòa Bình và Hà Nội

Thời gian thực hiện (số tháng): 05 Tháng

Chủ đầu tư: Công ty Saman

Tổng số tháng công của dự án

Địa chỉ

Giá trị của dịch vụ tư vấn của công ty đưa ra theo hợp đồng (US$ hoặc Euro):

Thời gian bắt đầu (Tháng/năm): 28/03/2011

Thời gian kết thúc (Tháng/năm): 20/02/2012

Số tháng người nhân sự do công ty liên danh hoặc thầu phụ cung cấp:

Tên công ty liên doanh hoặc thầu phụ (nếu có)

 

Tên nhân sự cấp cao (Giám Đốc dự án/ Điều phối viên, Trưởng nhóm) liên quan và chức năng thực hiện:

 

·Mô tả tóm tắt dự án

  • Xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Cao Phong
  •    Nguồn nước công trình thu: Hồ Can Thượng, nước mặt

Công suất Q = 5.000m3/ngày (GĐ 1) , Q = 10.000m3/ngày (GĐ 2)

  •     Nhà máy xử lý nước

Công suất Q = 5.000m3/ngày (GĐ 1) , Q = 10.000m3/ngày (GĐ 2)

Dây chuyền xử lý : Trộn kết tủa, lắng, bể lọc cát, bể chứa

  •    Trạm bơm tăng áp (Bơm Chìm)

Công suất Q = 5.000m3/ngày (GĐ 1) , Q = 10.000m3/ngày (GĐ 2)

  •    Tuyến ống:

Truyền tải nước thô: ống HDPE – D315mm, L =7.387m, PN12

Truyền tải nước sạch: Ống gang – PN16, D400-L=1.354m, L22m-D250, D200-L=6.194m D150-L = 4.904m, D100-L=1.144m;  Ống HDPE – PN10, D90-L=4.271m, D63-L=2.075m, D50–L =2.637m, D40-L = 749m, D32-L=24.820m

  • Xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Cao Phong:
  •     Nguồn nước công trình thu: Nước mặt sông Bùi

Công suất Q = 6.000m3/ngày (GĐ 1) , Q = 12.000m3/ngày (GĐ 2)

  •    Nhà máy xử lý nước

Công suất Q = 6.000m3/ngày (GĐ 1) , Q = 12.000m3/ngày (GĐ 2)

Dây chuyền xử lý : Trộn kết tủa, lắng, bể lọc cát, bể chứa

  •    Trạm bơm tăng áp (Bơm chìm)

Công suất Q = 6.000m3/ngày (GĐ 1) , Q = 12.000m3/ngày (GĐ 2)

  •    Tuyến ống:

Truyền tải nước thô: ống HDPE – D315mm, L = 250 m, PN12

  • Truyền tải nước sạch: Ống gang – PN16, D400-L=298m, D200-L932m, D250-L=3.044m D200-L = 3.178m, D150-L=4.401m, D100-L=2.780m;  Ống HDPE – PN10, D90-L=2.730m, D50-L=1.073m, D40+D32–L =13.614m,trụ cứu hỏa D100 = 13 cái

·Mô tả cụ thể các dịch vụ được giao thực hiện:

  • Khảo sát địa hình tất cả các hạng mục gồm công trình thu, tuyến ống nước thô, trạm xử lý nước và mạng lưới
  • Khảo sát địa chất phục vụ thiết kế công trình thu nước thô, trạm bơm nước thô và trạm xử lý nước
  • Thiết kế chi tiết cho các hạng mục nêu trên
  • Bảng tiên lượng cho các hạng mục thiết kế
  • Giám sát các công trình xây dựng