CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI NUÔI TÔM

Tình trạng ô nhiễm môi trường nước đang xảy ra nghiêm trọng trong nuôi trồng thủy sản do phần lớn các chất hữu cơ dư thừa từ thức ăn, phân và các rác thải khác đọng lại dưới đáy ao nuôi. Nồng độ amoni, BOD tăng theo thời gian do chất thải của tôm, lượng thức ăn dư thừa gây ra. Ngoài ra hàng ngày các hộ ao nuôi tôm phải thay thế và bổ sung 10-15% lượng nước ao nuôi, chính vì thế sẽ làm thay đổi môi trường sống của tôm, làm tôm chậm phát triển làm ảnh hưởng đến năng suất nuôi tôm.

Liên hệ ngay

ĐẶT VẤN ĐỀ

Tình trạng ô nhiễm môi trường nước đang xảy ra nghiêm trọng trong nuôi trồng thủy sản do phần lớn các chất hữu cơ dư thừa từ thức ăn, phân và các rác thải khác đọng lại dưới đáy ao nuôi. Nồng độ amoni, BOD tăng theo thời gian do chất thải của tôm, lượng thức ăn dư thừa gây ra. Ngoài ra hàng ngày các hộ ao nuôi tôm phải thay thế và bổ sung 10-15% lượng nước ao nuôi, chính vì thế sẽ làm thay đổi môi trường sống của tôm, làm tôm chậm phát triển làm ảnh hưởng đến năng suất nuôi tôm.

Từ những lý do trên chúng tôi đề xuất giải pháp sử dụng thiết bị xử lý nước thải tuần hoàn liên tục tái sử dụng nước nuôi tôm, làm tăng hiệu quả xử lý, giảm thiểu lượng nước bổ sung hàng ngày cho ao nuôi, góp phần làm giảm chi phí chăm sóc và tăng năng hiệu quả kinh tế.

 

       NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

  • D-VIC làm sạch nước thải bằng kĩ thuật màng vi sinh vật dính bám (MBF) kết hợp với màng vi sinh chuyển động (MBBR).
  • Nước thải nuôi tôm sau khi được lọc sơ bộ sẽ vào ngăn vi sinh có sử dụng vật liệu mang vi sinh DHY-01, tại đây sẽ xảy ra các quá trình xử lý amoni, nồng độ các chất hữu cơ có trong nước thải. Nước thải sau xử lý sẽ qua ngăn lọc và được tuần hoàn về ao nuôi.  

 

      ƯU ĐIỂM

  • Công nghệ tiên tiến, độ ồn thấp, không gây mùi, tính thẩm mĩ cao, kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và nâng công suất.
  • Hiệu quả xử lý BOD5 đạt 90÷95%, NH4+ đạt 70÷80%.
  • Thời gian lưu nước nhỏ từ 2÷4 giờ.
  • Tiết kiệm lượng nước bổ sung ao nuôi, giảm chi phí vận hành
  • Hệ thống hoạt động ổn định, có khả năng chống sốc khi thay đổi lưu lượng và chất lượng nước đầu vào.

       CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG

 

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN

Thông số

DVIC-50

DVIC-100

DVIC-150

DVIC-200

Diện tích ao nuôi (m2)

500

1000

1500

2000

Công suất (m3/ngđ)

50

100

150

200

Đường kính D (m)

2,15

2,70

2,70

3,20

Chiều dài L (m)

5,63

6,80

7,30

6,90

 

Có thể bạn quan tâm